Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
漏 làu
#C2: 漏 lậu
◎ Thuộc lòng, thông tỏ hết.

宮商漏堛五音 芸𥢆咹坦胡琹没張

Cung thương làu bậc ngũ âm. Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trang.

Truyện Kiều, 1b

〄 Sáng rõ, sáng sủa.

忍別漏漏𢚸本 庄碍皮時節因縁

Nhận biết làu làu lòng vốn [căn tâm]. Chẳng ngại bề thời tiết nhân duyên.

Cư trần, 26a

誇節漏漏尼𭓇道

Khoe tiết làu làu nơi học đạo.

Ức Trai, 62a

焒焒𬮌鐄𣈜舜𤎜 漏漏片玉曆堯分

Rỡ rỡ cửa vàng, ngày Thuấn rạng. Làu làu phiến ngọc, lịch Nghiêu phân.

Hồng Đức, 1a

〄 Sạch sẽ, quang đãng.

𦋦𢬣迍遏腥洳漏漏

Ra tay dọn hết tanh nhơ làu làu.

Thiên Nam, 127b

漏 lậu
#A1: 漏 lậu
◎ Nhỏ giọt (đồng hồ nước). Trỏ thời gian trôi đi.

漏更歇鐘呌數窮氣債

Lậu canh hết, chuông kêu, số cùng, khí trái.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4a

𣎀秋刻漏更殘 𱢻𣘃 律𦲿𦝄岸吟𦎛

Đêm thu khắc lậu canh tàn. Gió cây trút lá, trăng ngàn ngậm gương.

Truyện Kiều, 24a

◎ Dò rỉ, để lọt ra ngoài.

斈𠾕湯帝托吒 漏机太子令他罪情

Học đòi Thang Đế thác cha. Lậu cơ thái tử lệnh tha tội tình.

Thiên Nam, 70a