Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
滯 dải
#C2: 滯 trệ
◎ Như 𢃄 dải

眉撑𩯀󰺔些𦓅𠰚 滯鉑襖𱵥博 帝啊

Mày xanh tóc trắng ta già nhỉ. Dải bạc, áo chàm, bác đấy a (à)?.

Yên Đổ, 4a

滯 trệ
#A1: 滯 trệ
◎ Đầy hơi.

咹𤄮氣滯胃寒 杏仁庄可乱單 合𣈙

Ăn nhiều khí trệ vị hàn. Hạnh nhân chẳng khả loàn đan hợp rày.

Thực vật, 4a