Entry 滥 |
滥 lạm |
|
#A1: 濫 → 滥 lạm |
◎ Xâm phạm, bòn rút.
|
政刑係律𤑟𤉜 禁塘權𱐬戒塘滥民 Chính hình hệ luật rõ ràng. Cấm đường quyền thế, giới [ngăn chặn] đường lạm dân. Thiên Nam, 86a |
滥 trộm |
|
#C2: 濫 → 滥 lạm |
◎ Như 僣 trộm
|
𣉳𣋚從且沫𡗶 滥命𨕭碎 固𠫾制 Buổi hôm nay thong thả mát trời, trộm mệnh trên tôi có đi chơi. Ô Lôi, 7b |
〇 魔庒傷𠊛仉滥庒傷𠊛𧹅 Ma chẳng thương người ốm, kẻ trộm chẳng thương người nghèo. Nam lục, 26a |
〇 英𠫾咹滥﨤娘擼芌 Anh đi ăn trộm, gặp nàng nhổ khoai. Lý hạng, 26b |
〄 Thầm lén, lặng lẽ.
|
滥𦖑几𢀲𥪝茹 於𥪝囷法呐𦋦 䋦𦀚 Trộm nghe kẻ lớn trong nhà. Ở trong khuôn phép nói ra mối giềng. Truyện Kiều, 31b |