Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
滛 dào
#F2: thuỷ 氵⿰搖 → 䍃dao
◎ Tuôn chảy. Trào ra.

𠳐𠳒𡅳 解濕高 渚衝調𢪀㐌滛脉霜

Vâng lời khuyên giải thấp cao. Chửa (chưa) xong điều nghĩ đã dào mạch sương.

Truyện Kiều, 5b

滛 dâm
#A1: 滛 dâm
◎ Hành sự tình dục thái quá.

自𣈜永𩈘先 君 退滛樛氏隊吝吟哦

Từ ngày vắng mặt tiên quân. Thói dâm Cù thị đòi lần ngâm nga.

Thiên Nam, 21b

◎ Lâm dâm: ánh sáng yếu ớt, hắt hiu, mờ nhạt.

更遲畑杏林滛 勞確漏更𪔠 點𠄼

Canh chầy đèn hạnh lâm dâm. Xao xác lậu canh trống điểm năm.

Hồng Đức, 8a

滛 dầm
#A2: 滛 dâm
◎ Nước mưa, ẩm ướt.

𠇍秋襖客染唏滛

Mấy thu áo khách nhuốm hơi dầm.

Ức Trai, 41a

〄 Ướt đẫm.

紙𤍶𤵖悴硯滛𱩶傷

Giấy loà vết tủi, nghiên dầm giọt thương.

Nhị mai, 32a

滛 rào
#F1: thuỷ 氵⿰謠 → 缹 dao
◎ Mưa rào: cơn mưa nặng hạt, ào ạt.

沛沛丕哿湄滛

Phới phới vậy cả mưa rào.

Cổ Châu, 16b

拱料𱥺湥湄滛 麻朱天下𬂙𠓨拱台

Cũng liều một giọt mưa rào. Mà cho thiên hạ trông vào cũng hay.

Truyện Kiều, 41b