Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
滚 cuộn
#A2: 滚 cổn
◎ Cuộn (cuồn) cuộn: vẻ nước dào dạt hối hả cuốn đi.

㐌麻𢷀連時渃沚燒滚滚

Đã mà nhổ lên thời nước chảy theo cuồn (cuộn) cuộn.

Cổ Châu, 4a

渃滝河汜汜 沚衛边 北滚滚

Nước sông Hà dẫy dẫy. Chảy về bên Bắc cuộn cuộn.

Thi kinh, II, 42a

〄 Cuộn (cuồn) cuộn: dáng uốn lượn.

滚滚𧏵𠖤 𡶨沛邑 同同㹯𧼌𡓁咸陽

Cuồn (cuộn) cuộn rồng bay ngàn Bái Ấp. Rùng rùng hưu chạy bãi Hàm Dương.

Hồng Đức, 15a

滚 ngổn
#C2: 滾 → 滚 cổn
◎ Ngổn ngang: tâm trạng lo lắng rối bời.

計𢆥㐌𠀧𦊛隔演 䋦𢚸添𠦳萬滚昂

Kể năm đã ba tư cách diễn. Mối lòng thêm ngàn vạn ngổn ngang.

Chinh phụ, 13a

塘箕浽怒滚昂排排

Đường kia nỗi nọ ngổn ngang bời bời.

Truyện Kiều, 47b