Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
溶 dung
#C1: 溶 dung | F2: thuỷ 氵⿰容 dung
◎ Dung dinh (rung rinh): vẻ xao động.

溶𰝅渃沚昂岧 馭𨅮𫴋𣷷船𨅹𨕭𡽫

Dung dinh nước chảy qua đèo. Ngựa đua xuống bến, thuyền trèo lên non.

Lý hạng, 6a

溶 rung
#C2: 溶 dung | F2: thuỷ 氵⿰容 dung
◎ Rung rinh: xao động.

溶𰝅渃沚昂岧 馭𨅮𫴋𣷷船𨅹𨕭𡽫

Rung rinh nước chảy ngang đèo. Ngựa đua xuống bến, thuyền trèo lên non.

Lý hạng, 6a

溶 rùng
#C2: 溶 dung | F2: thuỷ 氵⿰容 dung
◎ Như 𠖿 rùng

㵒羅 渃𤂬溶溶𣻆[𦋦]

“Phí” là nước suối rùng rùng (ròng ròng) tuôn ra.

Tự Đức, II, 8a