Entry 溪 |
溪 khe |
|
#A2: 溪 khê |
◎ Suối, nước chảy thành dòng trong hẽm núi.
|
𡶀𱍸𠬛畨麻𪡉化年𠬛溪泖特 Núi ấy một phen mà lở, hoá nên một khe máu đặc. Phật thuyết, 10b |
〇 溪潭枯燥饒㝵折渴 Khe đầm khô ráo, nhiều người chết khát. Cổ Châu, 6b |
〇 蒸默挴蔞蘋 蒸變溪買南 Chưng mặc hái rau tần, chưng bến khe mé Nam. Thi kinh, I, 17a |
〇 形溪𱐭𡶀𧵆賖 𦄵傕吏𫄑𥰊駝吏高 Hình khe thế núi gần xa. Dứt thôi lại nối, thấp đà lại cao. Chinh phụ, 6a |
〇 亇溪𠻴偈𪀄棱𦖑经 Cá khe lắng kệ, chim rừng nghe kinh. Phan Trần, 7b |
〇 亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬 Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù. Xuân Hương, 1b |
〇 渃溪提渃𤂬 Nước khe đè nước suối. Nam lục, 15b |
#C2: 溪 khê |
◎ Khắt khe, khe khắt: ngặt nghèo, gay gắt.
|
乞溪台閉景拋山 Khắt khe thay bấy cảnh Phao Sơn. Trịnh Cương, 31a |
〇 渃𠁀𡗋浽𨔍𨓡乞溪 Nước đời lắm nỗi lạ lùng khắt khe. Truyện Kiều, 26a |
〇 媄𤴪吏性强溪乞 㛪象添窒墨 [堯]訛 Mẹ ghẻ lại tính càng khe khắt. Em tuồng thêm rất mực nhiêu ngoa. Hiếu văn, 9a |
溪 khê |
|
#C1: 溪 khê |
◎ Mùi hăng gắt do cơm cháo bị đun quá lửa.
|
客䝨𱜢𬋩涓共邏 𩚵対奈之錦免溪 Khách hiền nào quản quen cùng lạ. Cơm đói nài chi hẩm lẫn [mlân] khê. Ức Trai, 48b |
◎ Đầy khê: đầy ắp, đầy tràn.
|
𡛔係寡𫯳𱰺典苔溪 Gái hễ goá chồng, trai đến đầy khê. Thiên Nam, 93a |
〇 香馥馥𦊛皮 花 察察菭溪没園 Hương đâu phức phức tư bề. Hoa đâu sát sát đầy khê một vườn. Nhị mai, 17a |