Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
溟 mênh
#A2: 溟 minh
◎ Mênh mênh, Mênh mang, Mênh mông: Như 𣷠 mênh

𡗶𪟽𩂁渃溟濛

Trời nghi ngút, nước mênh mông.

Ức Trai, 68b

渃哿溟蒙㵢𠓨邊高

Nước cả mênh mông, trôi vào bên cao.

Cổ Châu, 7a

溟溟𣷭洳䐗曾踏𨃴典

Mênh mênh bể nhơ, chửa từng đạp gót đến.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 57a

𪤄𣋚 𣻆汜渃潮溟濛

Bãi hôm tuôn dẫy nước triều mênh mông.

Chinh phụ, 11a

𬂙潙𡗶𣷭溟濛 青鎌鞍馭𨖲塘𥊢𢫝

Trông vời trời bể mênh mang (mông). Thanh gươm yên ngựa lên đàng thẳng giong.

Truyện Kiều, 47a

𡗶𫜵𠬠陣溟濛 媄𡥵𠴍𩛜 𦣰空𠀧𣈗

Trời làm một trận mênh mông. Mẹ con nhịn đói nằm không ba ngày.

Nam lục, 4b

𣷭湖淶𣼽溟濛

Bể hồ lai láng mênh mông.

Lý hạng, 32b