Entry 準 |
準 chốn |
|
#C2: 準 chuẩn |
◎ Như 准 chốn
|
彼準箕此準尼 “Bỉ”: chốn kia. “Thử”: chốn này. Tự Đức, VI, 9a |
〇 㛪群挸撰半摸準𱜢 Em còn kén chọn bán mua chốn nào. Hợp thái, 28a |
〇 老浪泣準江湖 埃埃庄別原壼先生 Lão rằng khắp chốn giang hồ. Ai ai chẳng biết Nguyên Hồ tiên sinh. Dương Từ, tr. 15 |
準 chuẩn |
|
#A1: 準 chuẩn |
◎ Ưng thuận, cho phép.
|
𥪝權麻庒移經 敢吀𢌌準𤗖情碎昆 Trong quyền mà chẳng rời kinh. Dám xin rộng chuẩn mảnh tình tôi con . Hoa tiên, 17a |
〇 沛由座案準朱𱰡特𱰡 Phải do toà án chuẩn cho dùng mới được dùng. Tân luật, 3a |