Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
源 ngồn
#C2: 源 nguyên
◎ Ngồn ngộn: sum suê, tươi tốt.

𫳵花 箕卒源󰇲丕 羅蒸華𣘃唐棣

Sao hoa kia tốt ngồn ngộn vậy. Là chưng hoa cây đường lệ.

Thi kinh B, I, 35b

源 nguồn
#A2: 源 nguyên
◎ Nơi khởi đầu của sông, suối.

源𣻆𫴋 腥𦞣瀝 潮𢩵𨖲漫𠮾[唹]

Nguồn tuôn xuống, tanh tao sạch. Triều dẫy lên, mặn ngọt ưa.

Hồng Đức, 37a

縈𤂬㐌空僧𦷫束 𫏙𣳔添固客尋源

Quanh suối đã không tăng hái thuốc. Noi dòng thêm có khách tìm nguồn.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 50b

𤾓𢆥併局󰣃𧷺 沛𢲛朱典𦰟源瀝滝

Trăm năm tính cuộc vuông tròn. Phải dò cho đến ngọn nguồn lạch sông.

Truyện Kiều, 28b

船虐些𭝫𩙌南 船𱑩些𭝫𩄎源𩙌𫥏

Thuyền ngược ta khấn gió Nam. Thuyền xuôi ta khấn mưa nguồn gió may.

Lý hạng, 11b

〄 Trỏ nơi cung cấp, ban phát.

埃𪟽俸𠬠𢆥𠬠𤁕 源恩箕空蕯麻潙

Ai ngờ bỗng một năm một lạt. Nguồn ân kia không tát mà vơi.

Cung oán, 7a