Entry 湿 |
湿 thắp |
|
#C2: 濕 → 湿 thấp |
◎ Như 撘 thắp
|
𱥺𠇮仍悴緣𠇮 篆香丙湿 卷經碍𥆾 Một mình những tủi duyên mình. Triện hương biếng thắp, quyển kinh ngại nhìn. Phan Trần, 6b |
湿 thấp |
|
#C2: 濕 → 湿 thấp |
◎ Như 𥰊 thấp
|
昆𠊛𫴼易湿痴 尋皮占橘 呐時争咮 Con người bé dẻ thấp si. Tầm vừa chấm quất, nói thì chanh chua. Thiên Nam, 49b |
〇 𠄼間茹𦹵湿离卑 𡉦最𣎀𣌉𱫛 立𤍶 Năm gian nhà cỏ thấp le te. Ngõ tối đêm khuya đóm lập lòe. Yên Đổ, 13b |
〄 Âm thanh, giọng nói trầm (ngược với bổng) nhỏ (ngược với to).
|
噌㖫葉[管]葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊 菭為 Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi. Phan Trần, 1b |
〄 Thấp thoáng: hình bóng xao động mờ tỏ.
|
𦰟畑残湿胱䏾𦝄 埃𠊛 玉蹖升准尼 Ngọn đèn tàn thấp thoáng bóng trăng. Ai đem người ngọc thung thăng chốn này. Ca trù, 17b |