Entry 湥 |
湥 dột |
|
#F2: thuỷ 氵⿰突 đột |
◎ Nước mưa từ mái nhà lọt xuống.
|
如𡎥茹湥如𡎥[氊]針 Như ngồi nhà dột, như ngồi chiên châm. Thiên Nam, 121a |
〇 𠄩𬄹𪔠摐停𠺥湥 Hai mái trống toang đành chịu dột. Giai cú, 14a |
〇 𩅹霖𥹰拱湥 Mưa dầm lâu cũng dột. Nam lục, 3a |
◎ Ủ dột: vẻ buồn bã.
|
吏強塢湥湼花 Lại càng ủ dột nét hoa. Truyện Kiều, 3a |
〇 𧡊朝塢湥𡃎𱔪𢧚詩 Thấy chiều ủ dột phàn nàn nên thơ. Phương Hoa, 34b |
湥 giọt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰突 đột |
◎ Dạng hạt tròn do chất lỏng đọng hoặc rơi.
|
𡶀𱍸𠬠畨麻𪡉 化年𠬠湥泖特 Núi ấy một phen mà lở, hoá nên một giọt máu đặc. Phật thuyết, 10b |
〇 花芙蓉𤀒湥霂 梗楊柳拂式𤐜 Hoa phù dung rỏ (nhỏ) giọt móc. Cành dương liễu phất thức khói. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a |
〇 湥霜撩𥘀 梗春𱺵陀 Giọt sương treo nặng, cành xuân la đà. Truyện Kiều, 4b |
〇 㯲竹最𩂟唏𤐜鎖 𦰟畑𤐝冷湥𩅹篭 Khóm trúc tối mù hơi khói tỏa. Ngọn đèn soi lạnh giọt mưa lồng. Giai cú, 59b |
湥 nuột |
|
#C2: 湥 đột |
◎ Não nuột: Như 𢝀 nuột
|
琴𱞐湥曲清新 固朝 别鶴固分離鵉 Cầm não nuột khúc thanh tân. Có chiều biệt hạc, có phần ly loan. Sơ kính, 38a |
湥 rót |
|
#F2: thuỷ氵⿰突 đột |
◎ Như 律 rót
|
娘青女妸紅娘 𤼸花 六供湥湯千籌 Nàng thanh nữ, ả hồng nương. Dâng hoa lục cúng, rót thang thiên trù. Sơ kính, 10b |
湥 rụt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰突 đột |
◎ Rụt rè: e dè, ngại ngùng.
|
𠶤𠼾𱠎 意湥提 几𥚆𤑟𩈘𠊛𠵱檜頭 Sượng sùng giữ ý rụt rè. Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu. Truyện Kiều, 7b |
湥 sụt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰突 đột |
◎ Sùi sụt|Sụt sùi: Như 𣹕 sụt
|
𣷷銀 洡湥 宫𦝄祝夢 Bến ngân sùi sụt, cung trăng chốc mòng [khắc khoải mong chờ]. Chinh phụ, 18a |
〇 樣洡湥悴 朝嗷喭愁 Dáng sùi sụt tủi, chiều ngao ngán sầu. Phan Trần, 5a |
〇 浽𥢆笠笠㳥㵢 𢪀隊干 吏湥洡隊干 Nỗi riêng lớp lớp sóng giồi. Nghĩ đòi [từng] cơn, lại sụt sùi đòi cơn. Truyện Kiều, 5b |