Entry 渤 |
渤 bọt |
|
#C2: 渤 bột |
◎ Váng bọc khí trôi nổi trên nước.
|
渤𥪝𣷭苦 䕯頭𣷷迷 Bọt trong bể khổ, bèo đầu bến mê. Cung oán, 3a |
〇 㛪如䕯如渤 𫽄𬦢𬧆特𱜢 Chúng em như bèo như bọt, chẳng mon men được nào. Lý hạng, 25a |
〄 Nước dãi, nước miếng.
|
𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨蔞蘋渃渤𣊋 Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se. Hồng Đức, 10b |