Entry 洳 |
洳 dơ |
|
#F2: thuỷ 氵⿰如 như |
◎ Như 泇 dơ
|
份㤌餒客 份洳餒命 Phần căm nỗi khách, phần dơ (nhơ) nỗi mình. Truyện Kiều B, 22a |
〄 Dơ dáng: vẻ xấu xa, ghê tởm.
|
吏強洳𱻌𤵺形 停身分妾 𢪀名價払 Lại càng dơ dáng dại hình. Đành thân phận thiếp, nghĩ danh giá chàng. Truyện Kiều, 29a |
洳 nhơ |
|
#C2: 洳 như |
◎ Dơ dáy. Chất bẩn.
|
𪡉練忽洳 苦辱陀改 末每 Rửa ráy rén hót nhơ, khó nhọc đà cải mặt mũi. Phật thuyết, 15a |
〇 淋洳拯变卒和清 Lầm nhơ chẳng bén, tốt hoà thanh. Ức Trai, 74b |
〇 𣈜𣈜澮沁洳變 𣎃𣎃鎚𥕄𥒥𢖮𤷱 Ngày ngày gội tắm, nhơ đâu bén. Tháng tháng dùi (giùi) mài, đá ắt mòn. Hồng Đức, 23b |
〇 溟溟𣷭洳䐗曾踏𨃴典 Mênh mênh bể nhơ, chửa từng đạp gót đến. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 57a |
〇 𦋦𢬣迍遏腥洳 漏漏 Ra tay dọn hết tanh nhơ làu làu. Thiên Nam, 127b |
〇 𠸠朋 蹺附𠊛些 捥𦝄 𨆝拱洳没𠁀 Ví bằng theo phụ người ta. Uốn lưng co gối cũng nhơ một đời. Nhị mai, 2a |
洳 nhờ |
|
#C2: 洳 như |
◎ Như 如 nhờ
|
於低洳𱐩慈悲 媄昆乙拱固欺 吏𧵆 Ở đây nhờ đức từ bi. Mẹ con ắt cũng có khi lại gần. Phan Trần, 7a |
〇 敢洳骨肉死生 群𡗉結𦹵唅[鑅]𧗱𡢐 Dám nhờ cốt nhục tử sinh. Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau. Truyện Kiều, 23b |