Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
另命花月范房 庒 特忌命浪卒洫眉
Lánh mình hoa nguyệt phạm phòng. Chẳng được cậy mình rằng tốt máu me.
Huấn ca, 8a