Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
洡 dồi
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ Xô đẩy lên xuống.

泠汀㳥漝𲋇洡 𣈙滝埋泳𱥯囬𱽇𮥷

Lênh đênh sóng dập gió dồi. Rày sông mai vịnh mấy hồi gian nan.

Vân Tiên, 29b

洡 giồi
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ Từng đợt xô đẩy lên.

泠汀㳥漝 𲋇洡 𣈙滝埋泳𱥯囬𱽇𮥷

Lênh đênh sóng dập gió giồi. Rày sông mai vịnh mấy hồi gian nan.

Vân Tiên, 29b

洡 lồi
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi: lội
◎ {Chuyển dụng}. Nhô cao, trồi lên.

凸洡 凹𥨋

“Đột”: lồi (trồi). “Ao”: trũng (lủng|thủng).

Tự Đức, II, 4a

洡 lội
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ Như 汭 lội

池清𩵜洡印彙月

Đìa thanh cá lội in vầng nguyệt.

Ức Trai, 55b

滝漢蒸𢌌丕 拯可洡 潭丕

Sông Hán chưng rộng vậy, chẳng khả lội dầm vậy.

Thi kinh, I, 11a

賒吏吝洡別𥙩𧵑之𫜵迻

Xa lại [tới] lặn lội, biết lấy của chi làm đưa.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31a

𡥵𪂲 𣵰洡坡滝 挭𥺊迻𫯳㗂哭呢𡁛

Con cò lặn lội bờ sông. Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non.

Lý hạng, 4a

洡 ròi
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ Rạch ròi: rành mạch, rõ ràng.

朗𡎢払買𢪀朱𱦉洡

Lặng ngồi, chàng mới nghĩ cho rạch ròi.

Trinh thử, 11b

洡 sùi
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ Sùi sụt|Sụt sùi: Như 𠱤 sùi

𣷷銀 洡湥宫𦝄祝夢

Bến ngân sùi sụt, cung trăng chốc mòng [khắc khoải mong chờ].

Chinh phụ, 18a

樣洡湥悴 朝嗷喭愁

Dáng sùi sụt tủi, chiều ngao ngán sầu.

Phan Trần, 5a

𢪀隊干吏湥洡隊干

Nghĩ đòi [từng] cơn, lại sụt sùi đòi [theo từng] cơn.

Truyện Kiều, 5b

状元群唉𣹕洡 𥄭𬨠排位吏吹𢚸煩

Trạng nguyên còn hãy sụt sùi. Ngó lên bài vị lại xui lòng phiền.

Vân Tiên C, 50b

洡 trôi
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ Nước chảy. Cuốn theo dòng nước.

波濤㳥哿𫁞令招洡

“Ba đào”: sóng cả rập rềnh gieo trôi.

Ngọc âm, 4b

洡 trồi
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ {Chuyển dụng}. Như 凸 trồi

凸洡 凹𥨋

“Đột”: trồi (lồi). “Ao”: trũng (lủng|thủng).

Tự Đức, II, 4a

洡 xối
#F2: thuỷ 氵⿰耒 lỗi
◎ Dội xuống.

功冷苦辱饒𱻌 查𱪵 庒曳洡湯拯辞

Công lênh khó nhọc nhiều dường. Tra [ném vào] lò chẳng dái, xối (giội) thang chẳng từ.

Thiên Nam, 105a