Entry 洞 |
洞 dộng |
|
#C2: 洞 động |
◎ Như 𠰩 dộng
|
啓洞𥛉 官𨕭𰿘𰿘𢆥 御咍 Khải dộng lạy. Quan trên muôn muôn năm. Ngự hay. Giản trát, 13b |
〇 説催𠓨細樓西 本𤼸洞達𠸫排𡢐 Thốt thôi vào tới lầu Tây. Bản dâng dộng đạt tâu bày trước sau. Hoàng Tú, 18a |
〄 Tấu vang lên.
|
係𦖑甕𠰘洞𨖲 呼嘹㗂㖂沔𱽣闾 Hễ nghe ống miệng dộng lên. Hò reo ba tiếng dậy miền Hoa Lư. Thiên Nam, 60a |
洞 động |
|
#A2: 洞 đỗng |
◎ Như 峝 động
|
𬮌洞拯咍離裊意 碧桃㐌𠇍 𦽔花 Cửa động chẳng hay lìa nẻo ấy. Bích đào đã mấy cụm (khóm) đơm hoa. Ức Trai, 40b |
〇 𬮌洞𡮈㗂𪀄𠺒 頭𡄨熾𩄴 塔𨱽 Cửa động nhỏ, tiếng chim rức (dức). Đầu non xế, bóng tháp dài. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 28b |
〇 樁樁竹竹枚枚 𣈜𠊛坦孛店 𠊛洞仙 Thông thông trúc trúc mai mai. Ngày người đất Bụt, đêm người động Tiên. Phan Trần, 17a |
洞 đùng |
|
#C2: 洞 động |
◎ Đùng đùng: Như 同 đùng
|
𡛔𫳵𫯳𫽄 𦣰拱 𩈘陣洞洞捻㹥𫴋𬇚 Gái sao chồng chẳng nằm cùng. Mặt giận đùng đùng ném chó xuống ao. Hợp thái, 35a |
洞 rụng |
|
#C2: 洞 động |
◎ Như 用 rụng
|
花群底洞蓝坦 𬮌蔑𱻌掑 𪩤杄 Hoa còn để rụng chàm (lem) đất. Cửa một dường cài sít then. Ức Trai, 42b |