Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
洌 lướt
#F2: thuỷ 氵⿰列 liệt
◎ Lướt sướt: dáng ướt sũng nước.

𨕭梅洌𣹕襖𬗢 雖淫唏渃渚𤍶䏾𦎛

Trên mui (mai) lướt sướt áo là. Tuy dầm hơi nước, chưa loà bóng gương.

Truyện Kiều, 57a

〄 Lướt mướt: vẻ ướt át, mượt mà, tươi tắn.

𦲿潭 洌沫霜枚 𠮩𠰷𨕭𱣊𠬠𠄽㗂𪀄

Lá đầm lướt mướt sương mai. Líu lo trên liễu một vài tiếng chim.

Hoa tiên, 10a

洌 rét
#C2: 列 liệt
◎ Giá lạnh.

洌沫 這洌 𠹵洌 焠洌

Rét mướt. Giá rét. Ớn rét. Sốt rét.

Béhaine, 506

Taberd, 422