Entry 泸 |
泸 lô |
|
#F2: thuỷ 氵⿰盧 → 卢 lô |
◎ Tên con sông ở Việt Bắc.
|
滝泸 𠬠带冲銀 清台埃𢷀𡏧塵拱𢧚 Sông Lô một dải trong ngần. Thảnh thơi ai giũ bụi trần cũng nên. Lý hạng, 13a |
泸 lơ |
|
#C2: 瀘 → 泸 lô |
◎ Lẳng lơ: (thường trỏ đàn bà) tính buông thả, không đứng đắn.
|
𥿗兜麻𥾾昂𡗶 𧆄兜拧特仍𠊛𣼽泸 Chỉ đâu mà buộc ngang trời. Thuốc đâu chữa được những người lẳng lơ. Lý hạng, 22b |
〇 𣼽泸𣩂拱𫥨魔 正專𣩂拱𢷰𫥨 菭垌 Lẳng lơ chết cũng ra ma. Chính chuyên chết cũng khiêng ra đầy đồng. Lý hạng, 22b |
泸 lờ |
|
#C2: 瀘 → 泸 lư |
◎ Vẻ mờ nhoà, phai nhạt.
|
𱥺𡑝淋吉㐌苔 𦎛泸渃水枚𤷍纀霜 Một sân lầm cát đã đầy. Gương lờ nước thuỷ mai gầy vóc sương. Truyện Kiều, 30b |
泸 lùa |
|
#C2: 瀘 → 泸 lô |
◎ Xô đẩy, dồn tới.
|
𩵜吸蘂鐄泸㳥 𧒌持釀 玉動𦎛 Cá hớp nhụy (nhị) vàng lùa sóng. Rùa chìa nang ngọc động gương. Hồng Đức, 46b |