Entry 注 |
注 chú |
|
#C1: 注 chú |
◎ Như 住 chú
|
盎那代責 注博支弹 Áng nạ dạy trách, chú bác chê đàn. Phật thuyết, 19a |
〇 注𠽮拯特 媄垠 拯除 Chú đe chẳng được, mẹ ngăn chẳng chừa. Thiên Nam, 60b |
〄 Tiếng gọi chung những người trai trẻ.
|
𤵺牢𤵺𫡦𨑮𠁀注圭 Dại sao dại chín mươi đời chú quê. Thiên Nam, 101b |
〇 注刘平 牢注吝巾 胣農浽朱碎沛𠵩 Chú Lưu Bình sao chú lần khân, dạ nông nổi cho tôi phải quở. Lưu Bình, 2a |
〇 注𡭬𡥵𠲖 吔疎具 噲𡥵之 Chú bé con ơi! – Dạ thưa cụ gọi con chi. Thạch Sanh, 8b |
〇 𠄻旦注注𠶛𣋚𠄻 Rằm đâu đến chú, chú kiêng hôm rằm. Nam lục, 4b |