Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
波 bể
#F2: thuỷ 氵⿰ 彼 → 皮 bỉ
◎ Biển, trỏ những vùng nước mặn trên trái đất.

育昂𡗶𢌌浘漨波𣾺

Dọc ngang trời rộng, vẫy vùng bể khơi.

Truyện Kiều, 54a

棱儒波聖固儉之麻女底紅 吟朱𤝞𢪮

Rừng Nho bể Thánh có hiếm chi mà nỡ để hồng ngâm cho chuột móc (vọc).

Hiếu sĩ, 4a

𢲛滝𢲛波易𢲛𢚸𠊛

Dò sông dò bể, dễ [khó mà] dò lòng người.

Nam lục, 37b

波 pha
#C2: 波 ba
◎ Vượt qua.

波劫因縁重 尼托共弄媄

Pha kiếp nhân duyên trọng, nay thác [gửi] cùng lòng mẹ.

Phật thuyết, 12a

波 phà
#C2: 波 ba
◎ Bè, phương tiện di chuyển trên sông.

綴橋 梂 𠿱北[過] 浮橋梂浽如波宁滝

“Xuyết kiều”: cầu rào bắc qua. “Phù kiều”: cầu nổi như phà giữa sông.

Ngọc âm, 5a

波 phả
#C2: 波 ba
◎ Phun ra, thổi ra.

㹥同{破散}{可列}波嵬 {阿呂}阮

Chó đồng rắn sắt phả khói lửa ngọn.

Phật thuyết, 29a