Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
泠 lạnh
#F2: thuỷ 氵⿰令 lệnh
◎ Lạnh lùng: có cảm giác vắng vẻ, cô đơn.

𧜖單檜隻泠㳥 想因緣𧘇如妄絲王

Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng. Tưởng nhân duyên ấy như vòng tơ vương.

Phan Trần, 4b

泠 lênh
#A2: 泠 linh
◎ Lênh đênh: Như 冷 lênh

占結固号浮鷗 泠汀密渃欽卢合弹

Chim két có hiệu “phù âu”. Lênh đênh mặt nước khóm lau họp đàn.

Ngọc âm, 53b

𠶓呠頭𡹡昆布榖 泠汀𩈘渃丐鯷鯑

Véo von đầu ghềnh con bồ cốc. Lênh đênh mặt nước cái đè he.

Hồng Đức, 10a

泠汀船柏箕

Lênh đênh thuyền bách kia.

Thi kinh, II, 1b

泠汀󰠲女拱𱺵泠汀

Lênh đênh đâu nữa cũng là lênh đênh.

Truyện Kiều, 43a

◎ Lênh lang (như lênh láng): vẻ nước tràn đầy, mênh mang.

朋湖湖哿 泠郎 寒潭潭冷蔑𦍛撑中

“Bằng hồ”: hồ cả lênh lang. “Hàn đàm”: đầm lạnh một dường xanh trong.

Ngọc âm, 4a

泠 linh
#C2: 泠 lãnh
◎ Lung linh: ánh sáng xao động.

𣷳渃竜泠 𪀄嘵𠀧㗂

Đáy nước lung linh (long lanh), chim kêu ba tiếng.

Ca trù, 2b

泠 rành
#C2: 泠 linh
◎ Rành rành: rõ ràng, đích thực.

事尼㐌外 𨑮年 碎它別𩈘別𠸜泠泠

Sự này đã ngoại mười niên. Tôi đà biết mặt biết tên rành rành.

Truyện Kiều, 61a