Entry 泏 |
泏 rót |
|
#F2: thuỷ 氵⿰出 xuất |
◎ Rót tiếng: âm thanh lọt vào tai.
|
泏㗂鐄高吏濕 搈梗玉日𪰛疎 Rót tiếng vàng cao lại thấp. Rung cành ngọc, nhặt thời thưa. Hồng Đức, 27a |
泏 xót |
|
#F2: thuỷ 氵⿰出 xuất |
◎ Dấu xót: yêu quý.
|
𠻵崔𢪀吏 𠊛傷 𫯳強酉泏婹當𥪝𢚸 Mắng thôi, nghĩ lại người thương. Chồng càng dấu xót yêu đương trong lòng. Huấn ca, 5a |
〄 Xót xa: động lòng thương cảm.
|
恩娘𡦂道端貞 泏車[埃]几𤑟情 朱些 Ơn nàng giữ đạo đoan trinh. Xót xa ai kẻ rõ tình cho ta. Ngọc Hoa, 17b |