Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠁀皮及課太平 𤌋狼𤎕 鬪沁鯨泌唏
Đời vừa gặp thuở thái bình. Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi.
Sô Nghiêu, 1a
咹仍 泌五榖
Ăn những trái bí, ngũ cốc.
Phật thuyết, 10b