Entry 沾 |
沾 chiêm |
|
#F2: thuỷ 氵⿰占chiêm |
◎ Vụ lúa thu hoạch vào mùa hè.
|
沾𠅎騰沾務𠅎務 Chiêm mất đằng chiêm, mùa mất mùa. Giai cú, 4b |
沾 chuôm |
|
#F2: 氵⿰ 占 | C2: 沾 triêm |
◎ Ao nhỏ ngoài đồng làm nơi thả cá.
|
沼沚泑悶宁同平沾 “Chiểu chỉ”: ao mọn giữa đồng bằng chuôm. Ngọc âm, 4a |
沾 rim |
|
#C2: 沾 triêm | F2: thuỷ 氵⿰占 chiêm |
◎ Đun rán nhỏ lửa cho thấm đậm.
|
沾蜜 Rim mứt. Béhaine, 507 |