Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
沼 cháu
#C2: 沼 chiểu
◎ Đời thứ hai dưới mình là đời cháu.

󰕛孫 沼悶祖先蔑𣳔

“Chúng tôn”: cháu mọn tổ tiên một dòng.

Ngọc âm, 7a

〄 Cháu rồng: măng một loài trúc nhỏ, làm cảnh.

紫竹 竹細耒真沼𧏵

“Tử trúc”: trúc tía lại chân cháu rồng.

Ngọc âm, 63b

梅庄𢯏傷梗玉 竹日𡍋惜沼𧍰

Mai chẳng bẻ thương cành ngọc. Trúc nhặt vun tiếc cháu rồng.

Ức Trai, 19b

沼 chậu
#C2: 沼 chiểu
◎ Như 𠰉 chậu

湯盆沼渃𣳮真

“Thang bồn”: chậu nước rửa chân.

Ngọc âm, 39b