Entry 沲 |
沲 dã |
|
#F2: thuỷ 氵⿰拖 → 㐌 đà |
◎ Tẩy rửa, làm khuây đi.
|
𣳮空 汰汰繩吳曳 沲每凌凌客越侯 Rửa không thảy thảy thằng Ngô dại. Dã mọi lâng lâng khách Việt hầu. Hồng Đức, 32a |
〇 悶沲𢚸冉 隴痗𠼦𪮏𢭮 Muốn dã tấm lòng nhẹm [u buồn], luống mỏi mượn tay gảy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 34b |
沲 rìa |
|
#F2: thuỷ 氵⿰㐌 đà |
◎ Bể rìa: bờ biển, cửa biển.
|
𬧻𠄼𢆥女𤽗合固役蒸𨀕准𣷭沲 Sau năm năm nữa, ngươi hợp có việc chưng đi chốn bể rìa. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 55b |