Entry 沫 |
沫 mác |
|
#C2: 沫 mạt |
◎ Man mác: quang cảnh bao la, trống vắng, gợi buồn.
|
博楊傕㐌傕耒 𦹵𩄲漫沫𢢯𢢯𢚸些 Bác Dương thôi đã thôi rồi. Cỏ mây man mác, ngùi ngùi lòng ta. Yên Đổ, 10a |
沫 mát |
|
#C2: 沫 mạt | F2: thuỷ 氵⿰末 mạt |
◎ Như 𠖾 mát
|
核葉 傘𩂏庵沫 湖清月現俸𡃋 Cây rợp tán che am mát. Hồ thanh nguyệt hiện bóng tròn. Ức Trai, 10b |
〇 𠺱沫曾𠸟准石盘 Hóng mát từng vui chốn thạch bàn. Sô Nghiêu, 5a |
〇 圍幔沁沫掑連 邊滝 Vây màn tắm mát kề liền bên sông. Đại Nam, 5a |
〇 𫢩罕保 𡗶陀沫渼 良人些𧵆課𦋦𧗱 Nay hẳn bảo trời đà mát mẻ. Lương nhân ta gần thuở ra về. Thu dạ, 5b |
〇 欺𢝙制渃弱𡽫蓬 𣅶𨄹景𦝄冲𩙌沫 Khi vui chơi nước Nhược non Bồng. Lúc dạo cảnh trăng trong gió mát. Thạch Sanh, 8b |
沫 mắt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰末 mạt | C2: 沫 mạt |
◎ Như 末 mắt
|
卢渃 沫袍奥 Lo nước mắt lem bâu áo. Phật thuyết, 12b |
〇 𢬣𢭂渃沫 㖫㖫 侈宜㗂呐頭棱浶𱩯 Tay lau nước mắt rưng rưng. Xảy nghe tiếng nói đầu rừng lao xao. Vân Tiên, 24a |
沫 mướt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰末 mạt | C2: 沫 mạt |
◎ Ướt sượt, ướt đẫm.
|
𠹚𡢻固欺𬉌渃眜 𬦳咹曾𩛷沫蒲灰 Van nợ có khi tràn (chan) nước mắt. Chạy ăn từng bữa mướt mồ (bồ) hôi. Giai cú, 19a |
〄 Lướt mướt: vẻ ướt át, mượt mà, tươi tắn.
|
𦲿潭洌沫 霜枚𠮩 𠰷𨕭𱣊𠬠𠄽㗂𪀄 Lá đầm lướt mướt sương mai. Líu lo trên liễu một vài tiếng chim. Hoa tiên, 10a |
〄 Lướt mướt: vẻ lạnh lẽo, ướt át.
|
湄净花愁朝辣沫 春衛燕惨㗂㗀唹 Mưa tạnh hoa sầu chiều [có vẻ] lướt (sướt) mướt. Xuân về én thảm tiếng u ơ. Hồng Đức, 60b |