Entry 没 |
没 mít |
|
#C2: 没 một |
◎ Kín mít: giữ kín, không để lộ hở một chút nào.
|
𥪞外謹没如𢫕 𱜢埃群敢呐能𱥺𠳒 Trong ngoài kín mít như bưng. Nào ai còn dám nói năng một lời. Truyện Kiều, 33b |
没 một |
|
#C2: 沒 → 没 một |
◎ Như 𱥺 một
|
没命直蓬空 Một mình chực buồng không. Phật thuyết, 37a |
〇 味世䔲荄共曼札 乙饒它 尾没𠄩畨 Vị thế đắng cay cùng mặn chát. Ít nhiều đà vấy một hai phen. Ức Trai, 18a |
〇 没𠊛没𨤔𨑮分院𨑮 Một người một vẻ, mười phân vẹn mười. Truyện Kiều, 1a |
〇 碎𠾕分𱏯群𡗉 仉 侯下縁𡢐拯没姨 Tôi đòi phận trước còn nhiều kẻ. Hầu hạ duyên sau chẳng một dì. Yên Đổ, 3a |
〇 没梗椥𠄼𦒹梗椥 Một cành tre, năm sáu cành tre. Giải trào, 6a |