Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
沛 phai
#C2: 沛 phái
◎ Mờ nhạt đi.

誓初𮢶胣掑𢈱 傷𠊚君子 別代𱜢沛

Thề xưa tạc dạ ghi lời. Thương người quân tử biết đời nào phai.

Vân Tiên C, 34a

沛 phải
#C2: 沛 phái
◎ Đúng đắn.

𱔂庄沛愠坤𦖑

Lời chẳng phải vẫn khôn [khó] nghe.

Ức Trai, 17b

沛道碎𪰛磊道𡥵

Phải đạo tôi [bề tôi] thời lỗi đạo con.

Hồng Đức, 67a

師呐師沛 娓呐娓咍

Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay.

Nam lục, 11b

〄 Là, đúng là.

若沛昆𠌊 時[抃]{多局}昌某泊和𱢒

Nhược phải [nếu là] con trai thời bèn cục xương màu bạc và (hoà) nặng.

Phật thuyết, 7b

閉[饒] 翁尼沛苔四翁庄

Bấy nhiêu ông này, phải đầy tớ ông chăng.

Ông Thánh, 3b

頭師𧯶沛夷妑骨 伯午𡥵螉𫴼丐𥄮

Đầu sư há phải gì bà cốt. Bá ngọ con ong bé cái nhầm.

Xuân Hương, 11a

〄 Thích hợp, đúng lúc, gặp dịp.

所生丕拯沛時 所托丕 拯沛命

Thửa sinh vậy, chẳng phải thời. Thửa thác vậy, chẳng phải mệnh.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 57a

隔墻沛𣇜淹𡗶 𤲂桃𱻌固 𩃳𠊛切他

Cách tường phải buổi êm trời. Dưới đào dường có bóng người thướt tha.

Truyện Kiều B, 8a

恩𡗶𩄎霂沛辰 尼辰 耚𣴓尼辰𦓿溇

Ơn trời mưa móc phải thì. Nơi thì bừa cạn nơi thì cày sâu.

Lý hạng, 8b

◎ Cần, nên.

庄沛尋賒 因虧本年些尋孛

Chẳng phải tìm xa, nhân khuây bản [quên bản thân] nên ta tìm Bụt.

Cư trần, 24b

沛針𤐝𪹾磊𢗖另𠫾

Phải chăm soi xét lỗi lầm (nhầm) tránh đi.

Huấn tục, 9b

◎ Chịu, bị.

埃呐朱特弄吒沛𤴬疸 悲除𱺵体𱜢

Ai nói cho được lòng cha phải đau đớn bây chừ là thể nào.

Bà Thánh, 4b

󱏹慈㕸拱𨖅西竺 𩙌沕朱𢧚沛論繚

Buồm từ rắp cũng sang Tây Trúc. Gió vẩn cho nên phải lộn lèo.

Xuân Hương, 7a

餅𠫅沛焒辰称平蒲

Bánh dày (dầy) phải lửa thì sưng [phồng to] bằng bồ.

Giải trào, 19b

〄 Hứng chịu, mắc vướng vào điều gì.

官陣 連𠰺炪茹各柴哿於 丕沛焒折

Quan giận, liền dạy [bảo, khiến] đốt nhà các thầy cả ở, vậy phải lửa chết.

Ông Thánh, 3b

𢭾蔑𪖫𥏌沛𠄼𤞼特

Buông một mũi tên phải năm lợn đực.

Thi kinh, I, 25b

因准高暗𨉠 連沛𠄩㝵

Nhân chốn cao ám bắn, liền phải hai người.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a

瓢𡽫箕㐌沛 螉簮

Bầu non kia đã phải ong châm.

Yên Đổ, 3a

沛 phới
#C2: 沛 phái
◎ Phới phới: rào rào, tới tấp.

沛沛丕哿湄滛

Phới phới vậy cả mưa rào.

Cổ Châu, 16b

◎ Phơi phới (phới phới): bay bổng, nhẹ tênh.

𩄲𩄲𩙌𩙌𩆪夢 車鵉派沛傘𧏵拂披

Mây mây, gió gió mịt mòng. Xe loan phơi phới tán rồng phất phơ.

Tây Dương, 13b