Entry 沓 |
沓 đắp |
|
#C2: đạp 沓 |
◎ Che phủ lên trên.
|
庄埃[召]{波沓}淩章{阿論}湼 Chẳng ai chịu chôn đắp, sưng chương lụn nát. Phật thuyết, 20a |
沓 đập |
|
#C2: 沓 đạp |
◎ Bờ lớn đắp bằng đất, đá để ngăn dòng nước.
|
固丐𤞺𪠞𢀬𢀬 於坡沓滝淇箕 Có cái cáo đi lặng lặng, ở chỗ bờ đập sông kỳ kia. Thi kinh, II, 50a |