Entry 沉 |
沉 chàm |
|
#C2: 沉 trầm |
◎ Nước nhuộm màu xanh đen, chiết từ lá cây chàm.
|
樁沉𢬣[𣳮]牢和塊撑 Thùng chàm tay rửa sao hoà khỏi xanh. Thiên Nam, 112a |
沉 chằm |
|
#C2: 沉 trầm |
◎ Chắp nối, kết liền các mảnh lại.
|
務戈 沉幅襖蓮 Mùa qua chằm bức áo sen. Ức Trai, 42b |
〇 冬嫌這冷 沉綿甲 Đông hiềm giá lạnh chằm mền kép. Ức Trai, 45b |
〇 固種 默丕沉仍蘿幼 Có giống mặc vậy, chằm những lá ấu. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 16b |
◎ Vùng nước có nuôi cá.
|
𣘾掛堆箻侵侵 𫴋卞挭 渃沉麻𨖲 Vai quảy đôi sọt xăm xăm. Xuống bèn gánh nước dưới chằm mà lên. Thiên Nam, 82b |
沉 chầm |
|
#C2: 沉 trầm |
◎ Chầm chậm: từ từ, không vội vã.
|
𱝻𣘃穭 稷蒸𢧚𱽐 𠫾戈蒂沉𥪝𢚸如醝 Kìa cây lúa tắc chưng nên bông. Đi qua đấy chầm chậm, trong lòng như say. Thi diễn, 25a |
沉 chìm |
|
#A2: 沉 trầm |
◎ Sa xuống nước, lẫn trong nước.
|
石鼎 香殘𤌋水沉 Thạch đỉnh hương tàn khói thuỷ chìm. Ức Trai, 41a |
〇 身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𬙞浽𠀧沉買渃𡽫 Thân em thì trắng, phận em tròn. Bảy nổi ba chìm với nước non. Xuân Hương, 9b |
〇 𠀧沉𬙞浽𠃩𰛻汀 Ba chìm bảy nổi chín lênh đênh. Nam lục, 22 |
〇 㦖咹梅浽槾沉 英拱吝憚𠫾尋𧵑咮 Muốn ăn mơ nổi mận chìm. Anh cũng lận đận đi tìm của chua. Lý hạng B, 114b |
〄 Ẩn ngầm, lẩn khuất.
|
所汝味香惜𨤔玉沉味蘭永味蕙蒸恨意情 狀可量 Thửa nhớ mùi hương tiếc vẻ ngọc, chìm mùi lan vắng mùi huệ chưng hận ấy, tình trạng khả lường. Truyền kỳ, II, Long Đình, 3a |
〇 呐𠳒暫毒𤴬如瀆沉 Nói lời chạm nọc đau như đục chìm. Thiên Nam, 25b |
沉 đăm |
|
#C2: 沉 trầm |
◎ Như 冘 đăm
|
樞𦰟蔞荇沉昭隊方蹺𣳔麻 挴𦷾 So le ngọn rau hạnh, đăm chiêu đòi phương, theo dòng mà hái đấy. Thi kinh B, II, 3a |
沉 trằm |
|
#C2: 沉 trầm |
◎ Đồ trang sức đeo ở hai vành tai.
|
耳鎚 呌呌𱺵堆沉曳 “Nhĩ chùy”: khéo khéo là đôi trằm dài. Ngọc âm, 36a |
〇 𨍦𦝄固突𧋆 昆𬑉如𩅀𦖻如沉 Sau lưng có ba nốt ruồi. Con mắt như chớp, trái tai như trằm. Thiên Nam, 51b |
沉 trầm |
|
#A1: 沉 trầm |
◎ Đánh chìm, cho chìm đi.
|
娘陀招玉沉珠 滝錢塘妬𱍸墓紅顔 Nàng đà gieo ngọc trầm châu. Sông Tiền Đường đó, ấy mồ hồng nhan. Truyện Kiều, 62b |
〇 侯蒙湼玉 沉珠 楼高庒𬋩汫溇庒辞 Hầu mong nát ngọc trầm châu. Lầu cao chẳng quản, giếng sâu chẳng từ. Trinh thử, 8b |
#C1: 沉 trầm |
◎ Cây thân gỗ, có mùi thơm, dùng làm hương liệu.
|
連𢬣𥋴𥊘𠰳𦣰 唉群倘倘香沉渚派 Luôn (liền) tay ngắm nghía biếng nằm. Hãy còn thoang thoảng hương trầm chưa phai. Truyện Kiều, 7a |
〇 掣包𠻀傳知音 𤌋香高濕 𱔩沉𧀟潙 Xiết bao trò chuyện tri âm. Khói hương cao thấp chén trầm đầy vơi. Nhị mai, 7b |
〇 桧睦𱙘底𥪝杠 係埃𠳨𨀏 沉香𧵑𱙘 Củi mục bà để trong rương. Hễ ai hỏi đến, trầm hương của bà. Lý hạng, 24b |