Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
沈 chìm
#A2: 沈 trầm
◎ Như 沉 chìm

󰅒時瓶沈簮技湄散𩄲捲

Nay thời bình chìm trâm gãy, mưa tan mây cuốn.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b

〄 Ẩn ngầm, lẩn khuất.

𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑 弓𨉠𠸒饒𠖤

Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay.

Hồng Đức, 4a

沈 đắm
#C2: 沈 thẩm | F2: thuỷ 氵⿰耽 → 冘 đam
◎ Chìm xuống nước.

沛干颯所打共時沈托

Phải cơn táp [gió lốc] thửa đánh, cùng thời đắm thác.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b

[土]官蹺𣾼倍傍 時它沈玉潛香朱耒

Thổ quan theo vớt vội vàng. Thì đà đắm ngọc chìm hương cho rồi.

Truyện Kiều, 55b