Entry 沁 |
沁 tăm |
|
#C2: 沁 tâm | F2: thuỷ 氵⿰心 tâm |
◎ Bọt khí nổi lên từ dưới nước. Trỏ dấu vết, động tĩnh.
|
香兔沉沁海若 茹蛟豸俸 蟾宫 Hương thỏ chìm tăm hải nhược. Nhà giao giãi bóng thiềm cung. Ức Trai, 68b |
〇 𠁀皮及課太平 𤌋狼𤎕鬪沁鯨泌唏 Đời vừa gặp thuở thái bình. Khói lang dứt dấu, tăm kình bặt hơi. Sô Nghiêu, 1a |
〇 𢪀調𡗶瀋域溇 䏾𫚳沁𩵜別𱏫麻𥆾 Nghĩ điều trời thẳm vực sâu. Bóng chim tăm ca biết đâu mà nhìn. Truyện Kiều, 62a |
〇 滝溇𩵜𣵰𡘮沁 𣎃拱待𠬠𢆥拱除 Sông sâu cá lội mất tăm. Chín tháng cũng đợi, một năm cũng chờ. Lý hạng, 42b |
〄 Rượu tăm: rượu trắng, hay sủi bọt.
|
妬埃𬛩網空迻 𠱋𡥵空喝英除𨢇沁 Đố ai nằm võng không đưa, ru con không hát, anh chừa rượu tăm. Nam lục, 8b |
〇 住碎𫨩酒𫨩沁 𫨩渃茶特𫨩𦣰𪿀𬁑 Chú tôi hay rượu hay tăm. Hay nước chè đặc, hay nằm ngủ trưa. Lý hạng B, 190b |
◎ Tối đen, thiếu ánh sáng, mịt mù.
|
冲欺幽暗最沁 𢝙𢚸陳煚卞吟䜹浪 Trong khi u ám tối tăm. Vui lòng Trần Cảnh bèn ngâm thơ rằng. Thiên Nam, 92b |
〇 買耒罕𢪀庒差 𣋚沁暫遇別埃帝麻 Mới rồi hẳn nghĩ chẳng sai. Hôm tăm tạm ngụ biết ai đấy mà . Hoa tiên, 3b |
◎ Que nhỏ dùng để xỉa răng.
|
刺奴 窖捽丐沁兗頭 “Thích nô”: khéo vót cái tăm nhọn đầu. Ngọc âm, 40b |
沁 tắm |
|
#F2: thuỷ氵⿰心 tâm | C2: 沁 tâm |
◎ Dùng nước để tẩy rửa dội sạch thân thể.
|
𣈜𣈜澮沁洳變 𣎃𣎃鎚𥕄𥒥𢖮𤷱 Ngày ngày gội tắm, nhơ đâu bén. Tháng tháng dùi (giùi) mài, đá ắt mòn. Hồng Đức, 23b |
〇 船𣡤𠬠隻扵代 沁湄扯𬰅 𡨌潙翰江 Thuyền nan một chiếc ở đời. Tắm mưa chải gió giữa vời Hàn Giang. Vân Tiên C, 25b |
〇 些𧗱些沁𬇚些 𠱋冲𠱋濁 𬇚茄㐌悁 Ta về ta tắm ao ta. Dầu trong dầu đục ao nhà đã quen. Lý hạng, 42a |
沁 tấm |
|
#C2: 沁 tâm |
◎ Lấm tấm: gợn từng chấm nhỏ li ti.
|
連墻 俸𧡊𠬠舂 𦼔𡑝澟沁杄窗弄掑 Liền tường bỗng thấy một thung. Rêu sân lấm tấm, then song lỏng cài. Hoa tiên, 7a |
沁 tôm |
|
#C2: 沁 tấm |
◎ Loài giáp xác, nhiều chân, có đôi râu dài, sống ở nước ngọt và cả nước mặn.
|
羮餅𤽸密餅羮 沁希茄貢 舌行胡消 “Canh bánh”: trắng mặt bánh canh. Tôm he, cà cuống, thịt hành, hồ tiêu. Ngọc âm, 18a |