Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
汫 giếng
#E2: thuỷ 氵⿰井 tỉnh
◎ Hố đào sâu xuống đất, chứa nước từ mạch ngầm chảy ra.

蔑茹阿蛮汫謹庄𣴓

Một nhà A Man giếng kín [lấy nước] chẳng cạn.

Cổ Châu, 6b

雖妾𫵈𬧻摺 准𣳢汫拱拯恨丕

Tuy thiếp mọn sau tấp chốn ngòi giếng cũng chẳng hận vậy.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 75b

󰝡𠊛𢩽𫴋 汫台

Đem người rẫy xuống giếng thơi.

Truyện Kiều, 25b

汫淘麻 𠶖𪽣𦓿麻咹

Giếng đào mà uống, ruộng cày mà ăn.

Nam lục, 6a

一冲一𠮾𱺵渃汫洄 一脿一裴𱺵亇鮋勾

Nhất trong nhất ngọt là nước giếng Hồi. Nhất béo nhất bùi là cá rô câu.

Hợp thái, 23b