Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
氣 khí
#A1: 氣 khí
◎ Vật chất ở thể hơi.

𱜢花拯变氣覃歆

Nào hoa chẳng bén khí đầm hâm [ấm áp].

Ức Trai, 74a

更遲店永氣 𡗶窒與

Canh chầy đêm vắng, khí trời rất dữ.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 41a

課權媄買胎生 固恬氣𧺃遶觥泣茹

Thuở Quyền [Ngô Quyền] mẹ mới thai sinh. Có điềm khí đỏ nhiễu quanh khắp nhà.

Thiên Nam, 51b

〄 Sức lực, tinh lực, tinh thần.

氣𤍌㐌吏収 山岳 名邏群傳底國家

Khí thiêng đã lại thu sơn nhạc. Danh lạ còn truyền để quốc gia.

Hồng Đức, 17a

耗損奴蒸 氣奇精实 𨒒歇𠀧歇𦊚歇𠄼

Hao tổn nô chưng khí cả tinh thực, mười hết ba hết bốn hết năm.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9a

漏更歇鐘呌 數窮氣債

Lậu canh hết chuông kêu, số cùng khí trái.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4a

〄 Hơi hơi, chút ít thoảng qua.

𦖑𠳒生氣𢢆殊 𥘷𠽔浪駭察朱渚唭

Nghe lời sinh khí thẹn thò. Trẻ thơ rằng hãy xét cho chớ cười.

Phan Trần, 9a

𤙭帶群 氣裺裺 仍𠳒呐𡮈 如󱣁𠓨𦛊

Bò đái còn khí êm êm. Những lời nói nhỏ như chêm vào lồn.

Lý hạng B, 153b