Entry 氣 |
氣 khí |
|
#A1: 氣 khí |
◎ Vật chất ở thể hơi.
|
𱜢花拯变氣覃歆 Nào hoa chẳng bén khí đầm hâm [ấm áp]. Ức Trai, 74a |
〇 更遲店永氣 𡗶窒與 Canh chầy đêm vắng, khí trời rất dữ. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 41a |
〇 課權媄買胎生 固恬氣𧺃遶觥泣茹 Thuở Quyền [Ngô Quyền] mẹ mới thai sinh. Có điềm khí đỏ nhiễu quanh khắp nhà. Thiên Nam, 51b |
〄 Sức lực, tinh lực, tinh thần.
|
氣𤍌㐌吏収 山岳 名邏群傳底國家 Khí thiêng đã lại thu sơn nhạc. Danh lạ còn truyền để quốc gia. Hồng Đức, 17a |
〇 耗損奴蒸 氣奇精实 𨒒歇𠀧歇𦊚歇𠄼 Hao tổn nô chưng khí cả tinh thực, mười hết ba hết bốn hết năm. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9a |
〇 漏更歇鐘呌 數窮氣債 Lậu canh hết chuông kêu, số cùng khí trái. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4a |
〄 Hơi hơi, chút ít thoảng qua.
|
𦖑𠳒生氣𢢆殊 𥘷𠽔浪駭察朱渚唭 Nghe lời sinh khí thẹn thò. Trẻ thơ rằng hãy xét cho chớ cười. Phan Trần, 9a |
〇 𤙭帶群 氣裺裺 仍𠳒呐𡮈 如𠓨𦛊 Bò đái còn khí êm êm. Những lời nói nhỏ như chêm vào lồn. Lý hạng B, 153b |