Entry 毒 |
毒 độc |
|
#A1: 毒 độc |
◎ Chất gây hại sức khỏe.
|
{阿路}堵毒{坡 律}朋禀𤎒累朗 Lò đỏ độc sốt bằng sấm chớp lóe sáng. Phật thuyết, 29a |
〇 亇恧哿俸[…]毒肝 Cá nóc cả bụng […] độc gan. Ngọc âm, 57b |
〇 𠽆渃𪶩𢧚𠾬味𧵑毒 Nuốt nước dãi, nên khem mùi của độc. Giai cú, 16a |
〄 Hiểm ác. Hại người.
|
除毒除貪除暴虐 Trừ độc, trừ tham, trừ bạo ngược. Ức Trai, 45a |
〇 𣩂饒庒丐琉 球 𣩂饒平丐幽愁毒諸 Giết nhau chẳng cái Lưu Cầu [gươm]. Giết nhau bằng cái u sầu độc chưa. Cung oán, 8a |
毒 nọc |
|
#A2: 毒 độc |
◎ Chất độc do các con vật tiết ra.
|
螉𫅷𱽐毒 針花焒 羝要挷𧤁頊𥴙疎 Ong già buông nọc (độc) châm hoa rữa. Dê yếu văng sừng húc giậu thưa. Hồng Đức, 58b |
〇 𢭾毒昆螉𥪞几𢄂 Buông nọc con ong trong Kẻ Chợ. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31a |
〇 𠰘𤞻毒𧋻於准尼 Miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này. Truyện Kiều, 42b |
〇 𣈙停𦑃吒𡥵 奸謀䋎毒巧言歇藝 Rày dừng vây cánh cha con. Gian mưu đứt nọc, xảo ngôn hết nghề. Nhị mai, 50a |