Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
殷 ân
#C1: 殷 ân
◎ Ân cần: săn đón, niềm nở.

仍几殷勤欺富貴 和埃暴匐課艱難

Những kẻ ân cần khi phú quý. Họa ai bao bọc thuở gian nan.

Ức Trai, 47a

胡公𧡊󰘚殷勤𠳨𠻃

Hồ công thấy mặt ân cần hỏi han.

Truyện Kiều, 53b

〄 Tận tình, chu đáo.

𠰺払殷勤各法𨇜每才鬼怪神驚

Dạy chàng ân cần các phép, đủ mọi tài quỷ quái thần kinh.

Thạch Sanh, 1b