Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
歷 lạch
#C2: 歷 lịch
◎ Lạch cạch: Như 勒 lạch

𣈘冬長欺密念𢶢 㗂鐘聖脱󱙧󱙓 𣈗夏節𣅶誦經𱠵槌楳寬𣭻歷劇

Đêm đông trường, khi mật niệm, gióng tiếng chuông thánh thót lanh canh. Ngày hạ tiết, lúc tụng kinh, giật dùi mõ khoan mau lạch cạch.

Thiền tịch, 40a

歷 lắt
#C2: 歷 lịch
◎ Lay lắt: vẻ lay động yếu ớt.

𬲂没𱻌𢯦歷 典 𦝄𱜢肯呐能共

Gió một dường lay lắt đến. Trăng nào khứng nói năng cùng.

Hồng Đức, 18b

歷 lệch
#C2: 歷 lịch
◎ Như 𱤽 lệch

蟬𫋑𠶦𠰘吱󱬽歷𫩖

Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.

Lý hạng, 27a

〄 Chênh lệch: không đồng đều, thế này hoặc thế kia.

管之𠰘世𠳒貞歷 庒𱐭仍麻𱐭買頑

Quản chi miệng thế lời chênh lệch. Chẳng thế nhưng mà thế mới ngoan.

Xuân Hương, 6a

〄 Lệch chếch: xiêu vẹo, không đều đặn.

箕󰠲吉徬𠬠堆 𱥯笘歷隻雷催 陣雁

Kìa đâu cát phẳng một doi. Mấy chòm lệch chếch loi thoi trận nhàn.

Hoa tiên, 22a