Entry 武 |
武 võ |
|
#A1: 武vũ|võ |
◎ Năng lực chiến đấu được đào tạo và ngạch quan được bổ dụng theo năng lực đó.
|
咍文咍武𪰛 用旦 拯㐌坤𣦍窖苔 Hay văn hay võ thì dùng đến. Chẳng đã khôn ngay khéo đầy. Ức Trai, 11b |
〇 台隋𡗶𲉇唐宗 戡乱𥙩武 治用𥙩文 Thay Tùy trời mở Đường tông. Kham loạn lấy võ, trị dùng lấy văn. Thiên Nam, 44b |
〇 惜台𠬠等英才 藝文業 武𱜢埃 敢皮 Tiếc thay một đấng anh tài. Nghề văn nghiệp võ nào ai dám bì. Vân Tiên C, 34a |
〇 文辰九品㐌𢀨 武辰六品 群𫼳鎌侯 Văn thì cửu phẩm đã sang. Võ thì lục phẩm còn mang gươm hầu. Lý hạng, 3a |
#C2: 武vũ|võ |
◎ Võ vàng: nhợt nhạt, xanh xao.
|
豆蘿武癀 昆𧊉𧊉 邑𣘃𤷍𤶹丐蟡蟡 Đậu lá võ vàng con bướm bướm. Ấp cây gầy guộc cái ve ve. Hồng Đức, 10a |
武 vũ |
|
#A1: 武 vũ |
◎ Việc quân sự (cđ. võ).
|
𡗄奴文武每才 皮 韜畧皮外弓𥏌 Gồm no văn vũ mọi tài. Bề trong thao lược, bề ngoài cung tên. Thiên Nam, 24a |
〄 Dây vũ: dây đàn to (dây văn: dây đàn nhỏ).
|
攄寅𦀊武𦀊文 𦊚𦀊蘇𡮈蹺韻宮商 Lựa dần dây vũ dây văn. Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương. Truyện Kiều B, 12b |
〄 Danh xưng một họ tộc. Trỏ họ trong tên người (cđ. võ).
|
娘户武𠸜羅設 羅昆𡛔縣南昌丕 Nàng họ Vũ tên là Thiết, là con gái huyện Nam Xương vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a |