Entry 歐 |
歐 âu |
|
#C1: 歐 âu |
◎ Như 嘔 âu
|
𢝙蔑君親恩極𱢒 絲毫渚報矣群歐 Bui một quân thân ơn cực nặng. Tơ hào chửa báo hãy còn âu. Ức Trai, 13a |
〇 利𫽄貪兀𫽄歐 Lợi chẳng tham, ngặt [nghèo túng] chẳng âu. Sô Nghiêu, 7 |
〇 𠄼料𬙞領拱空歐 Năm liều bảy lĩnh cũng không âu. Giai cú, 10a |
◎ Có lẽ, hẳn là.
|
暴歐如𤢿孟歐 如𤞻 Bạo âu như sói, mạnh âu như hùm. Thiên Nam, 59b |
〇 𠀧生歐罕緣𡗶之低 Ba sinh âu hẳn duyên trời chi đây. Truyện Kiều, 6b |
〇 歐旦最些𠓨王府滥圖例補㭲多 Âu đến tối ta vào vương phủ trộm đồ lề đem bỏ gốc đa. Thạch Sanh, 18b |
◎ Tình cảm gắn bó, tha thiết.
|
強歐緣買強𩆍情初 Càng âu duyên mới, càng dào tình xưa. Truyện Kiều, 60a |
〇 㳥情𱻌㐌漂漂 𫀅𥪞 歐厭固朝𣳮淶 Sóng tình dường đã xiêu xiêu. Xem trong âu yếm có chiều lả lơi. Truyện Kiều, 11a |
歐 hâu |
|
#C2: 歐 âu |
◎ Diều hâu: gọi tắt là diều, loài chim to, thường bắt gà con ăn thịt.
|
鷹鷂歐 “Ưng”: diều hâu. Nam ngữ, 73b |