Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
欣 hơn
#C2: 欣 hân
◎ Trỏ một lượng dôi ra so với một mức đã định.

体𤳇𡛔𠄩㝵𬪽󰂐𲃪饒 都唭欣蔑除

Thấy trai gái hai người truồng lõa đuổi nhau, đùa cười hơn một giờ.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a

𦹵高欣𡱩柳𤷍𢽼分

Cỏ cao hơn thước, liễu gầy vài phân.

Truyện Kiều, 47b

咳傷喂 欣没𣈗拯於 劍没𣈗拯𠫾

Hỡi thương ôi! Hơn một ngày chẳng ở, kém một ngày chẳng đi.

Yên Đổ, 15a

〄 Trỏ mức độ cao trong sự so sánh.

巴片瓦腰欣楼閣

Ba phiến ngói yêu hơn lầu gác.

Cư trần, 23a

從尼谷特皮欣舌 渚易平埃旦買都

Tuồng này cốc [biết] được bề hơn thiệt. Chưa dễ bằng ai đắn với (mấy) đo.

Ức Trai, 10a

𱙎俺𠤆𠳒欣舌 蔀伴於湼寔他

Anh em chớ lời hơn thiệt. Bầu (bậu) bạn ở nết thực thà.

Hồng Đức, 23a

撞伯箕丕 歆許丕 𥪞渃蒸几固才欣㝵丕

Chàng bá kia vậy, hăm hở vậy. Trong nước chưng kẻ có tài hơn người vậy.

Thi kinh, II, 48b

渚泥荼㙁菴𩄲 駭𢭗耨塊運尼𱺵欣

Chớ nề dưa muối am mây. Hãy nương náu khỏi vận này là hơn.

Phan Trần, 5b

於茹一媄二𡥵𫥨外𡗋仉吏𠹀欣些

Ở nhà nhất mẹ nhì con. Ra ngoài lắm kẻ lại giòn hơn ta.

Nam lục, 8a

◎ Hơn hớn: vẻ hớn hở, tươi vui.

恒及翁𥪞村𥘷外内 卞欣𡁚丕呐役橷荄

Hằng gặp ông trong thôn, trẻ ngoài nội, bèn hơn hớn vậy nói việc dâu gai.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15b