Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
權 quàn
#C2: 權 quyền
◎ Đặt tạm quan tài đã liệm vào nơi nào đó mà chưa chôn.

茹權固号殯宫

Nhà quàn có hiệu “thấn cung”.

Ngọc âm, 46a

妾㐌謹權於園南 除撞衛仕塟丕

Thiếp đã ghín quàn ở vườn Nam, chờ chàng về sẽ táng vậy.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37b

權 quyền
#A1: 權 quyền
◎ Có trách nhiệm xử lý, quyết định sự việc.

些𡾵典上公權高禄𱴸

Ta ngôi đến thượng công, quyền cao lộc nặng.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 53a

退權吼𠾶𱺵例 𠰘侯勿表 𠫾𧗱苦信

Thói quyền khỏng khảnh là lề. Miệng hầu vắt vẻo đi về khó tin .

Hoa tiên, 13a

〄 Linh hoạt, linh động trong xử trí (trái với kinh là giữ theo quy định).

𢱎𣰴馬女尋尼曰 拱固 欺經拱固權

Bới lông mựa nỡ tìm nơi vết. Cũng có khi kinh, cũng có quyền.

Hồng Đức, 18b

白猿初結孫生 共為攔𢬢捕經 從權

Bạch Viên xưa kết Tôn Sinh. Cũng vì dan díu bỏ kinh tòng quyền.

Trinh thử, 9a