Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
標 neo
#C2: 標 tiêu
◎ Như 𪲍 neo

細低縁㐌󱳥縁 𦝄清𲋇沫 標船𱝸埃

Tới đây duyên đã bén duyên. Trăng thanh gió mát neo thuyền chờ ai.

Vân Tiên, 41a

標 nêu
#B: 標 tiêu
◎ Cây dựng ở ngõ nhà ngày Tết (để trừ tà).

𱕔唭𢖵 標空砲空𪿙勃拱空𦓡節

Nực cười nhỉ: nêu không, pháo không, vôi bột cũng không, mà Tết.

Giai cú, 6a

標 pheo
#F2: mộc 木⿰票 phiếu
◎ Một loại tre thân nhỏ.

庵𩄲 𲈾怯蔑芹標

Am mây cửa khép một cần pheo.

Trạng Trình, 8a

󱤅園坦𡋥𣃣󰬾𡱩 𣛰蘿椥標𨇜𱥺座

Ruộng vườn đất cát vừa ba thước. Nứa lá tre pheo đủ một toà.

Giai cú, 9a

標 tiêu
#A1: 標 tiêu
◎ Đích ngắm.

公浪丹桂𠄩梗 榜鐄𥮋泊㐌 仃滥標

Công rằng đan quế hai cành. Bảng vàng thẻ bạc đã dành làm tiêu.

Vân Tiên, 10b

標 xiêu
#C2: 標 tiêu
◎ Như 漂 xiêu

󰅒些呐㐌典調 庒來節玉庒標 𢚸鐄

Nay ta nói đã đến điều. Chẳng lay tiết ngọc, chẳng xiêu lòng vàng.

Trinh thử, 11b