Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
樔 rào
#F2: mộc 木⿰巢 sào
◎ Như 摷 rào

籬樔疎

“Ly”: rào thưa.

Tự Đức, VIII, 3a

園春𧊉唉㩒樔

Vườn xuân bướm hãy cắm rào.

Cung oán, 2a

〄 Che chắn, ngăn chặn.

闭娄湄鎖𱢻樔 外𬮙𠦳𨤮别包饒情

Bấy lâu mưa khóa gió rào. Ngoài muôn ngàn dặm, biết bao nhiêu tình.

Hoa tiên, 26b

樔 sào
#F2: mộc 木⿰巢 sào
◎ Như 巢 sào

㩒樔麻待𠊛些 菓梅 󰭺𬙞㵢󰬾𱺵常

Cắm sào mà đợi người ta. Quả mơ lẻ bảy trôi ba là thường.

Phương Hoa, 51a

船虐些𱑮樔虐 些𢶢𫽄特些𫽖 樔𱑩

Thuyền ngược ta bỏ sào ngược. Ta chống chẳng được, ta trở sào xuôi.

Lý hạng, 11b