Entry 樂 |
樂 nhạc |
|
#A1: 樂 nhạc |
◎ Như 楽 nhạc
|
𩈘𧡊書胡文破胆 𦖻𦖑樂北 武敦肝 Mặt thấy thư Hồ văn vỡ mật (đảm). Tai nghe nhạc Bắc võ run gan. Hồng Đức, 68a |
〇 𤂬彈㗂樂𠷥𠷥 𪀄呌猿唿㐌清 𢚸禪 Suối đàn tiếng nhạc đoành đoành. Chim kêu vượn hót đã thanh lòng thiền. Thiền tông, 6a |
〄 Chuông nhỏ treo cổ ngựa.
|
㗂樂馭吝擅㗂𪔠 夾𩈘耒丿俸𢺺𢬣 Tiếng nhạc ngựa lần chen tiếng trống. Giáp mặt rồi phút bỗng chia tay. Chinh phụ, 3b |
〇 樂鐄兜㐌㗂𦖑𧵆𧵆 Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần. Truyện Kiều, 3b |