Entry 樁 |
樁 thung |
|
#C1: 樁 thung |
◎ Thung thăng: bước đi vẻ khoan thai, thong dong.
|
𥋷𫀢侈𧡊蔑茹 樁升𠊛𡛔𦋦帝𣈙 Nhác coi xảy thấy một nhà. Thung thăng người gái vào ra đấy rày. Thiên Nam, 90a |
樁 thùng |
|
#C2: 樁 thung |
◎ Cái chậu bằng gỗ.
|
朱甘功几𢬣樁蓝 Cho cam công kẻ nhúng tay thùng chàm. Cung oán, 6b |
◎ Thẹn thùng: hổ thẹn, ngượng ngùng.
|
㕸𠳨𠽉𢖖吏𢢆樁 群𠲖戾 官民礼格 Rắp hỏi thăm sau lại thẹn thùng. Còn e lệ quan dân lễ cách. Lưu Bình, 1a |