Entry 槁 |
槁 cau |
|
#F2: mộc 木⿰高 cao |
◎ Cây họ dừa, thân cao và thẳng, quả dùng ăn trầu.
|
菓槁伩啂𠰘𢀭咴 尼𧵑春香買抉耒 Quả cau nho nhỏ miếng trầu (giầu) hôi. Này của Xuân Hương mới quết (quệt) rồi. Xuân Hương B, 14b |
槁 gàu |
|
#C2: 槁 cảo |
◎ Như 莍 gàu
|
妬埃𢹦𥒥挄𡗶 撣槁蕯㴜𪢤𠊚 𥪝𦝄 Đố ai lượm đá quăng trời. Đan gàu tát biển, ghẹo người trong trăng. Lý hạng, 55a |
槁 khao |
|
#F2: mộc 木⿰高 cao |
◎ Khô khao: khô hạn.
|
渚課枯槁固 課𩆍 Chữa [giúp, bù lại] thuở khô khao có thuở rào (dào). Ức Trai, 24b |
〇 㐌餘𱥯𣎃𣈜枯槁 𢜏𧡊𡗶朱没陣𩆍 Đã dư mấy tháng ngày khô khao. Mừng thấy trời cho một trận rào. Hồng Đức, 24a |