Entry 楽 |
楽 lạc |
|
#C1: 樂 → 楽 lạc |
◎ Loài quả mọc dưới đất, có vỏ bọc ngoài hai hạt nhân, vị béo (còn gọi là đậu phộng).
|
𢬥豆楽 朋吉 Rang đậu lạc bằng cát. Kỹ thuật, tr. 550 |
楽 ngác |
|
#C2: 樂 → 楽 lạc |
◎ Ngơ ngác (nhơ nhác): vẻ ngạc nhiên, hoảng hốt.
|
𦖑信如楽用移 森觥計户遁𠳒𠳨香 Nghe tin ngơ ngác (nhơ nhác) rụng rời. Xúm quanh kể họ dọn lời hỏi hang. Truyện Kiều, 63a |
楽 nhác |
|
#C2: 樂 → 楽 nhạc |
◎ Nhơ nhác: ngơ ngác, nhớn nhác, vẻ bất ngờ và hoảng hốt.
|
𦖑信如楽用移 Nghe tin nhơ nhác (ngơ ngác) rụng rời. Truyện Kiều, 63a |
楽 nhạc |
|
#A1: 樂 → 楽 nhạc |
◎ Nghệ thuật âm thanh, được tạo nên bằng âm điệu và tiết tấu.
|
喑𤿰陣習情楽軍 Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân. Truyện Kiều, 48b |
〇 𪀄梗𠱆楽 𪃴岸嘅更 Chim cành dắng nhạc, gà ngàn gáy canh. Sơ kính, 12b |
〇 𦕟𦖻𦖑㗂楽韶奏 Vẳng tai nghe tiếng nhạc thiều tấu. Ca trù, 2a |