Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
楼 lâu
#C1: 樓 → 楼 lâu
◎ Thời gian đã kéo dài, cách xa trong quá khứ.

吒媄㐌特事約㓜㐌楼𢆥

Cha mẹ đã được sự ước ao đã lâu năm.

Bà Thánh, 1b

楼 lầu
#A2: 樓 → 楼 lâu
◎ Nhà có tầng cao. Tầng gác.

巴片瓦 腰欣楼閣

Ba phiến ngói yêu hơn lầu gác.

Cư trần, 23a

潘時 𧗱扽楼䜹 勸昆𱤘者󰣑𣆐斈行

Phan thời về dọn lầu thơ. Khuyên con gióng giả [chăm chỉ, hăng hái] sớm trưa học hành.

Phan Trần, 2b

〄 Lầu xanh: nhà chứa kỹ nữ.

楼青悁𡓃初󰅒 藝尼 時礼翁尼先師

Lầu xanh quen lối xưa nay. Nghề này thì lấy ông này tiên sư.

Truyện Kiều, 20a